Tham khảo Aoki_Mikio

  1. French, Howard W. (ngày 4 tháng 4 năm 2000). “With Japan's Premier in a Coma, Succession Moves Get Under Way”. New York Times. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2010. 
  2. “Koizumi's powerful economic lineup”. Asia Times. Ngày 2 tháng 10 năm 2003. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2010. 
Chức vụ
Tiền vị
Nonaka Hiromu
Chánh Văn phòng Nội các
1999–2000
Kế vị
Nakagawa Hidenao
Tiền vị
Obuchi Keizō
Thủ tướng Nhật Bản
Acting

2000
Kế vị
Mori Yoshirō
Chức vụ ngoại giao
Tiền vị
Obuchi Keizō
Chủ tịch G8
2000
Kế vị
Mori Yoshirō
Thủ tướng Nhật Bản

Itō · Kuroda · Sanjō· Yamagata · Matsukata · Itō · Kuroda· Matsukata · Itō · Ōkuma · Yamagata · Itō · Saionji· Katsura · Saionji · Katsura · Saionji · Katsura · Yamamoto · Ōkuma · Terauchi · Hara · Uchida· Takahashi · To. Katō · Uchida· Yamamoto · Kiyoura · Ta. Katō · Wakatsuki· G. Tanaka · Hamaguchi · Wakatsuki · Inukai · Takahashi· Saitō · Okada · Hirota · Hayashi · Konoe · Hiranuma · Abe · Yonai · Konoe · Tōjō · Koiso · Suzuki · Naruhiko · Shidehara · Yoshida · Katayama · Ashida · Yoshida · Hatoyama · Ishibashi · Kishi · Ikeda · Sato · Tanaka · Miki · Fukuda · Ōhira · Ito· Suzuki · Nakasone · Takeshita · Uno · Kaifu · Miyazawa · Hosokawa · Hata · Murayama · Hashimoto · Obuchi · Aoki· Mori · Koizumi · S. Abe · Y. Fukuda · Asō · Hatoyama · Kan · Noda · S. Abe

(t) tạm thời
Bài viết tiểu sử nhân vật Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
Dữ liệu nhân vật
TÊNAoki, Mikio
TÊN KHÁC
TÓM TẮTChính trị gia Nhật Bản
NGÀY SINH8 tháng 06 năm 1934
NƠI SINHIzumo, Đế quốc Nhật Bản
NGÀY MẤT
NƠI MẤT